Các hạng mục thi công sửa chữa và cải tạo phòng khách
Với kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực thi công và cải tạo nhà ở, chúng tôi mang đến cho khách hàng các dịch vụ cải tạo và sửa chữa liên quan đến căn phòng bao gồm:
- Tư vấn, thiết kế cải tạo và sửa chữa không gian phòng khách
- Thi công phá dỡ, xây sửa và trát lại theo yêu cầu
- Thi công trần, vách thạch cao sơn bả
- Thi công và sửa chữa hệ thống điện, hệ thống điều hòa
- Lát sàn gỗ công nghiệp
- Tư vấn, thiết kế và lựa chọn nội thất phòng khách
- Tư vấn, thi công sơn tường, giấy dán tường và trải thảm phòng khách
- Cải tạo phòng bếp, phòng ngủ, phòng tắm… theo yêu cầu
Liên hệ ngay Hotline 1800 55 88 39 để được hỗ trợ tư vấn thiết kế và thi công ngay.
Tại sao nên lựa chọn các dịch vụ do ECOD FURNITURE:
- ECOD FURNITURE sẽ tiến hành các bước khảo sát, lên dự toán chi phí minh bạch và rõ ràng, thi công và nghiệm thu công trình một cách chuyên nghiệp nhất
- Cung cấp vật liệu thi công chất lượng và giá cả rẻ nhất, hợp phong thủy, thẩm mỹ
- ECOD FURNITURE ký kết hợp đồng rõ ràng chi tiết và thực hiện theo đúng tiến độ thi công đáp ứng nhu cầu của khách hàng
- Trung thực trong quá trình thi công, tất cả các tài sản của quý khách trong và ngoài phòng khách sẽ không bị ảnh hưởng.
- Thực hiện công việc với máy móc hiện đại tân tiến nhất để công trình đạt chuẩn và hoàn thiện tiến độ nhanh nhất
- Đảm bảo pháp lý và an toàn lao động
- Hoàn thành hiện trạng dọn dẹp vệ sinh sạch sẽ
- Chính sách bảo hành công trình lâu dài
Dưới đây là báo giá sửa chữa và cải tạo phòng khách của ECOD FURNITURE
Hạng mục phá dỡ
STT | Hạng mục | Nhân công |
1 | Đâp phá bê tông | 550.000/m² |
2 | Đập phá tường gạch 110, tường 220 nhân hệ số 1.8 | 170.000/m² |
3 | Đục gạch nền cũ | 60.000/m² |
4 | Đục gạch ốp tường | 65.000/m² |
Hạng mục xây trát
STT | Hạng mục | Nhân công | Vật tư | Tổng cộng |
1 | Xây tường 110 | 120.000/m² | 130000 | 250.000/m² |
2 | Xây tường 220 | 200.000/m² | 240000 | 440.000/m² |
3 | Trát tường trong nhà | 90.000/m² | 60000 | 150.000/m² |
4 | Trát tường ngoài nhà | 150.000/m² | 80000 | 230.000/m² |
5 | Lát gạch nền | 100.000/m² | 100.000/m² |
Hạng mục trần, vách thạch cao
Loại trần | Tính năng | Chủng loại trần | Khung xương | |
Hà Nội | Vĩnh Tường | |||
Trần phẳng | Thông thường | Gyproc 9mm | 170,000 | 200,000 |
Chịu ẩm | Gyproc 9mm chịu ẩm | 200,000 | 220,000 | |
Trần giật cấp | Thông thường | Gyproc 9mm | 190,000 | 210,000 |
Chịu ẩm | Gyproc 9mm chịu ẩm | 210,000 | 230,000 | |
Trần Thả | Thông thường | Thạch cao phủ PVC 1210*605*9 | 170,000 | 190,000 |
Thạch cao phủ PVC 605*605*9 | 175,000 | 195,000 | ||
Chịu nước | DURAFLEX phủ PVC 1210*605*3.5 | 190,000 | 210,000 | |
DURAFLEX phủ PVC 605*605*3.5 | 195,000 | 215,000 | ||
Vách 1 mặt (7mm) | Thông thường | Gyproc 9mm | 180,000 | 200,000 |
Chịu ẩm | Gyproc 9mm chịu ẩm | 2,050,000 | 220,000 | |
Vách 2 mặt (7mm) | Thông thường | Gyproc 9mm | 250,000 | 270,000 |
Chịu ẩm | Gyproc 9mm chịu ẩm | 300,000 | 320,000 |
Liên hệ ngay Hotline 1800 55 88 39 để được hỗ trợ tư vấn thiết kế và thi công ngay.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.