Nhà vệ sinh, nhà tắm là một trong những hạng mục nhanh bị xuống cấp nhất vì đây là nơi tiếp xúc với nước, các hóa chất tẩy rửa, chất thải… Tần suât sử dụng lớn. Hơn nữa đây là nơi trú ngụ của nhiều vi khuẩn có hại. Nhà tắm, nhà vệ sinh là nơi chúng ta thường sử dụng sau khi thức dậy và sau những ngày làm việc mệt mỏi. Chính vì vậy cần phải sửa nhà vệ sinh hay cải tạo nhà tắm để đảm bảo cuộc sống sạch sẽ, an toàn hơn hoặc đơn giản là cải tạo lại sắp xếp các thiết bị khoa học phù hợp với kiến trúc không gian của ngôi nhà để mang lại thẩm mỹ đảm bảo sức khỏe cho gia đình.
Không gian nhà tắm, nhà vệ sinh thường được xem nhẹ, vì vậy thường mang tính bộc phát mà không có kế hoạch chuẩn bị từ trước, do đó mà chất lượng nhà vệ sinh sau khi thi công thường không được như ý muốn hoặc sắp xếp không khoa học gây khó khăn khi sử dụng.
Công ty TNHH ECOD là đơn vị có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng, cải tạo và sửa chữa nhà ở tại Hà Nội.
Dưới đây là quy trình chuyên nghiệp của chúng tôi sẽ giúp các bạn an tâm khi cải tạo sửa nhà vệ sinh:
-
Tư vấn và khảo sát công trình
-
Báo giá các hạng mục sửa chữa, dự trù kinh phí cải tạo
-
Tiến hành thi công
-
Nghiệm thu công trình
Báo giá các hạng mục cải tạo nhà vệ sinh giá rẻ và nhanh chóng nhất
Hạng mục trát tường cho nhà vệ sinh
STT |
Hạng mục |
Vật liệu thô |
Nhân công |
Tổng cộng |
1 |
Trát tường trong nhà |
55.000/m² |
100.000/ m² |
155.000/ m² |
2 |
Trát tường ngoài nhà |
55.000/ m² |
180.000/ m² |
235.000/ m² |
3 |
Xây tường 110 gạch ống |
265.000/ m² |
140.000/ m² |
405.000/ m² |
4 |
Xây tường 220 gạch ống |
365.000/ m² |
180.000/ m² |
545.000/ m² |
5 |
Xây tường 110 gạch đặc |
275.000/m2 |
140.000/ m² |
415.000/ m² |
6 |
Xây tường 220 gạch đặc |
375.000/ m² |
180.000/ m² |
555.000/ m² |
Hạng mục ốp lát nhà vệ sinh
STT |
Hạng mục |
Vật liệu thô |
Nhân công |
Tổng cộng |
1 |
Láng nền cán vữa nền nhà 2-4 cm |
35.000/m² |
45.000/ m² |
80.000/ m² |
2 |
Láng nền cán vữa nền nhà 5-10cm |
70.000/ m² |
65.000/ m² |
135.000/ m² |
3 |
Lát gạch(Chưa bao gồm vật tư) |
15.000/ m² |
105.000/ m² |
120.000/ m² |
4 |
Ốp gạch(Chưa bao gồm vật tư) |
15.000/ m² |
110.000/ m² |
125.000/ m² |
Chống thấm cho nhà vệ sinh
STT |
Hạng mục |
Đơn giá (m²) |
Chống thấm bề mặt tường nhà |
||
1 |
Chống thấm bề mặt tường ngoài |
75,000 |
2 |
Xử lý vết nứt tường ngoài |
110,000 |
3 |
Xử lý mỹ thuật vế nứt trong nhà |
65,000 |
Chống thấm nhà vệ sinh, ban công sân thượng |
||
4 |
Màng lỏng gốc bitum/xi măng |
165,000 |
5 |
Màng nóng gốc bitum dày 3mm |
195,000 |
6 |
Màng nóng gốc bitum dày 4mm |
225,000 |
7 |
Màng lỏng gốc bitum kết hợp nhựa SBS |
225,000 |
8 |
Màng lỏng gốc Polyurethane |
285,000 |
Chống thấm tầng hầm |
||
9 |
Sản phẩm gốc xi măng sika, Basf |
125,000 |
10 |
Sản phẩm tinh thể thẩm thấu gốc xi măng Shomburg |
195,000 |
Lắp đặt thiết bị vệ sinh
STT |
Hạng mục |
Đơn giá |
1 |
Lắp bồn cầu |
200,000 |
2 |
Lắp chậu rửa |
100,000 |
3 |
Lắp bàn đá |
100,000 |
4 |
Lắp sen vòi, phụ kiện |
100,000 |
5 |
Lắp bình nóng lạnh |
150,000 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.